Trong quá trình tham khảo một số loại máy rửa bát Bosch, chắc hẳn nhiều khách hàng đang rất muốn biết ý nghĩa về những số Mã Sản Phẩm của những chiếc máy rửa bát này. Hãy cùng Bếp Hải Phòng tìm hiểu nhé!
Dựa vào Mã Sản Phẩm của loại máy rửa bát Bosch, cơ bản nhất sẽ có 10 ký tự chữ và số được kết hợp. Vậy chúng ta có thể đánh dấu và giải thích lần lượt từ 01-10 ký tự này.
1. Ký tự đầu tiên trong model máy rửa bát
– S: Viết tắt của máy rửa bát, mọi máy rửa bát đều có ký tự đầu tiên là S, ví dụ: SMS68MI04E, SMV88UI36X, SMI68TS06E…
2. Vị trí thứ 02 ký tự chữ thể hiện kích thước của máy rửa bát
– M: kích thước W600 x H815/845 mm.
– B: kích thước W600 x H865/895 mm.
– P: kích thước W450 x H815/845 mm.
– G: Kích thước đặc biệt.
3. Vị trí thứ 03 ký tự chữ thể hiện kiểu lắp đặt
– D: Lắp âm tủ, mặt bên ngoài được thiết kế tính thẩm mỹ cao. (SMD86P04DE vỏ bên ngoài màu Cafe đặc biệt)
– E: Tích hợp bản lề Vario, có thể thay đổi được chiều cao cánh cửa sao cho phù hợp với tủ bếp.
– I: Lắp âm bán phần.
– S: Máy để độc lập.
– U: Lắp âm tủ, mặt inox.
– V: Lắp âm toàn phần.
– Z: Sản phẩm có phụ kiện đặc biệt.
4. Vị trí thứ 04 ký tự số thể hiện cho từng Serie máy của Bosch
– 2: Serie 2.
– 4: Serie 4.
– 6: Serie 6.
– 8: Serie 8.
5. Vị trí thứ 05 ký tự số thể hiện số chương trình rửa của máy
– 3: Có 03 chương trình rửa cơ bản.
– 4: Có 04 chương trình rửa cơ bản.
– 5: Có 05 chương trình rửa cơ bản.
– 6: Có 06 chương trình rửa cơ bản.
– 8: Có 08 chương trình rửa cơ bản.
6. Vị trí thứ 06 ký tự chữ thể hiện máy được tích hơp hệ thống giỏ đựng
– A+B: Giỏ nhựa: cơ bản/ Vario không VS.
– E+F: Giỏ nhựa: Vario VS.
– G+H: Giỏ nhựa: VarioFlex không VS.
– K+L: Giỏ nhựa: VarioFlex có VS.
– C+D: Giỏ kim loại: cơ bản/ Vario không VS.
– F+G: Giỏ kim loại: Vario có VS.
– I+J: Giỏ kim loại VarioFlex không VS.
– M+N: Giỏ kim loại VarioFlex có VS.
– P+Q: Giỏ kim loại VarioFlexPro không VSP.
– T+U: Giỏ kim loại VarioFlexPro có VSP.
Từ thông tin trên mã, bạn có thể biết được hệ thống giỏ đựng thuộc dòng nào. Hãy cùng thực hành thông qua một số mẫu máy rửa bát sau: BOSCH SMS4HCI48E, BOSCH SMS8YCI03E, BOSCH SMS6ZCI48E
7. Vị trí thứ 07 ký tự chữ thể hiện màu sắc của sản phẩm
– X: Màu không xác định do mặt bảng điều khiển ở cạnh trên.
– B: Đen.
– I: Bạc – Inox.
– M: Nâu – Cafe.
– S: Thép không gỉ.
– W: Màu trắng.
8. Vị trí thứ 08 ký tự số 0, 3, 4,
9. Vị trí thứ 09 ký tự số thể hiện máy rửa bát có được tích hợp công nghệ kết nối không
– 1 + 2 +3 + 4 + 5: Không có kết nối Home Connect.
– 6: Có kết nối Home Connect.
– 7 + 8 + 9: Không có kết nối Home Connect.
10. Vị trí thứ 10 ký tự chữ, thể hiện sản phẩm sản xuất cho thị trường nào
– D: Deutschland.
– E: Europa.
– G: UK.
Đối với những ai ít tiếp xúc với sản phẩm, việc để nhớ tên từng Mã Sản Phẩm của máy rửa bát Bosch dường như không dễ dàng gì. Nhưng với những ai đã từng tiếp xúc với thiết bị, am hiểu về các loại máy rửa bát một cách bài bản thì đều có thể nhớ tên ngay, và chỉ việc đọc mã sản phẩm là đã có thể diễn đạt sản phẩm mà không cần tham khảo trước. Chính là ý đồ của đơn vị phân phối.
Nếu bạn đang muốn tìm một chiếc máy rửa bát phù hợp hãy liên hệ với Bếp Hải Phòng – NPP Tài Phát để được hỗ trợ và tham gia các chương trình khuyến mãi hấp dẫn nhất!
Liên hệ ngay Bếp Hải Phòng để nhận ưu đãi hoặc chỉ cần ĐỂ LẠI SĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn ngay
BEPHAIPHONG.VN
– Cam kết rẻ nhất Hải Phòng.
– Cam kết 100% hàng chính hãng.
– Miễn phí vận chuyển và lắp đặt toàn Hải Phòng.